TIẾNG ANH NHÀ HÀNG CHO WAITER/WAITRESS

Bài học này giúp các bạn nói tiếng Anh một cách lịch sự, chuyên nghiệp nhất trong lĩnh vực nhà hàng as a waiter/waitress. Mình viết nhiều cách nói khác nhau nên bạn có thể chọn 1 câu trong số các cách đó nhé. Chứ mình thấy một số bạn, khách tới, ôm cái menu ra, khách chỉ món gì vào bếp báo món đấy, không hiểu yêu cầu của khách rõ ràng. Các bạn phải cố gắng nhiều hơn xíu nữa nhé, cho nó pờ-rồ. Có gì không hiểu hoặc cần bổ sung gì thêm thì bạn có thể comment bên dưới nhé.

1. The waiter/waitress 💥💥💥 

☘️ Trước tiên bạn có thể chào khách khi họ bước vào nhà hàng bằng các cách sau:

  • Good morning/ Good afternoon/ Good evening sir/madam? (Chào khách với một nụ cười thật tươi)
  • Hello, welcome to our restaurant!
  • Hello, how are you today? 

☘️ Sau đó bạn tiếp tục hỏi: Do you have a reservation?(Bạn đã đặt trước chưa)

  • Have you booked a table?
  • How many are in your party? (Bạn đi mấy người)
  • How many are you? 

☘️ Bạn sẽ nghe lại là:

  • A table for two, please (Một bàn cho 2 người).
  • Two/Three/Four/Five?
  • May we sit at this table? 

☘️ Tùy theo số lượng khách, dẫn khách đến bàn ngồi. Trước khi dẫn đi nên nói:

  • May I show you to a table? (Vui lòng để tôi chỉ cái bàn ăn cho ông bà chứ)
  • Would you follow me, please? (Xin vui lòng đi theo tôi)
  • Follow me, please? 

☘️ Khách mang dù, áo choàng, áo mưa thì mình nên hỏi để lấy cho khách và xếp gọn cho khách:

  • Can I take your coat/raincoat/umbrella? 

☘️ Nếu quán bận không có bàn nữa thì nên nói khách chờ:

  • If you wait, there’ll be a table for you free in a few minutes. 

☘️ Giới thiệu bản thân:

  • Hi, I’m Tien, I’ll be your server for tonight.
  • This is our menu.
  • I’ll give you a few minutes until you are ready to order? 

☘️ Sau đó quay lại và nói:

  • Okey (Big smile),
  • What can I do for you?
  • Can I help you?
  • Can I take your order, sir/madam? 

☘️ Khách muốn được waiter/waitress giới thiệu cho họ đồ ăn ngon thì có thể nói:

  • Let me tell you about our specials today.
  • We have Vietnamese pancakes, green mango salad, duck meat, and white rose dumplings.
  • Those are very yummy. 

☘️ Đến đoạn này, tùy khách gọi đồ uống hay đồ ăn mà dùng các câu khác nhau nhé:

  • What would you like to start with? (Bạn muốn ăn món gì đầu tiên)
  • What would you like to drink? (Bạn muốn uống gì)
  • What would you like for dessert? (Bạn muốn tráng miệng món gì) 

☘️ Chú ý câu này quan trọng:

  • How would you like your steak? (rare, medium, well done) (Bạn muốn món steak của mình nấu như thế nào? 

💥 Rare: 1 minute each side: Chín tới 

💥 Medium: 3 minute each side: Chín vừa 

💥 Well done: 5 minute each side: Chín kỹ) 

💥 Do you want a salad with it? (bạn muốn ăn với rau sống không) 

💥 Do you want vegetables with it? (Bạn muốn ăn món này với rau củ gì không) 

💥 What kind of dressing? (Bạn muốn ăn kèm với loại nước sốt nào) 

💥 Anything to drink? (bạn muốn uống gì không) 

💥 Do you want a dessert? (Bạn muốn tráng miệng gì không) 

☘️ Giới thiệu thêm món, giúp nhà hàng bán thêm các món ăn khác:

  • Why don’t you try the pizza?
  • Why don’t you try the white rose dumplings/ Cao Lau/ Quang noodles?
  • The burgers are very good.
  • It’ll take about 20 minutes. 

☘️ Nếu khách gọi món gì không có nên nói:

  • Sorry, the hamburgers are off.(xin lỗi chúng tôi hết bánh ham bơ gơ rồi) 

☘️ Lúc khách ăn giữa chừng hết 1,2 món có thể lại hỏi:

  • Is everything all right? (Mọi việc suôn sẻ cả chứ?)
  • Did you enjoy your meal? (Đồ ăn có ngon không?) 

☘️ Để nếu khách không hài lòng thì biết mà báo nhà bếp và giúp khách có trải nghiệm tốt hơn khi ăn tại nhà hàng mình. Nếu mọi việc ổn thỏa cả, khi khách ăn xong, khách yêu cầu tính tiền thì hỏi:

  • Are you paying together? (Bạn trả chung chứ?)
  • Do you want a separate check? (bạn muốn trả riêng từng người không?)
  • How would you like to pay, cash or card? (bạn muốn trả bằng tiền mặt hay thẻ?) 

☘️ Đưa bill ra và nói:

  • Here you are.
  • If you could sign this, please.(trả bằng thẻ)
  • Thank you. Here’s your card and your receipt.

2. The guest 💥💥💥 

Những câu này bạn sẽ thường nghe khách nói khi bạn làm waiter/waitress nhé. Luyện nghe cho quen tai để không bỡ ngỡ nhé.

  • The menu, please.
  • What’s on the menu?
  • What’s Cao Lau like? (Cao Lầu là món như thế nào)
  • We’re not ready yet.
  • The steak for me, please.
  • Can you bring me the ketchup, please?
  • A salad, please.(Món rau trộn)
  • I’ll have the same.
  • That’s all, thank you.
  • Can I have the bill (AE: check), please?
  • This is on me.
  • Here you are.
  • The rest is for you.
  • Do you have wine by the glass?
  • I’d prefer red wine.
  • Please bring us another beer.
  • Could I have chips (AE: French Fries) instead of salad?
  • What can you recommend?
  • Please bring me the bill (AE: check) with my coffee.
  • I think you’ve made a mistake.

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *